GK600E-BIẾN TẦN CHUYÊN DỤNG CHO THANG MÁY
- NH00333
- 133
Liên hệ
3P,380-480VAC, 3.7-30kW
Biến tần Toshiba VFS15-4022PL
Liên hệ
Biến tần Gtake GK500-2T2.2B
Liên hệ
Đặc tính thiêt bị | Diễn giải | ||
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3P, 220-240V, 0.75-110kW | |
3P, 380-480V, 0.75-630kW | |||
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz, 60Hz (47~63Hz) | ||
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào | |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0-600Hz | ||
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | ||
Đặc tính điều khiển | Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:200 | ||
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms. | ||
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. | ||
10s với 180% dòng định mức. | |||
1s với 200% dòng định mức. | |||
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau | ||
Truyền thông | RTU / ASCII | ||
Đặc điểm I/O | Ngõ vào số | Có 6 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. | |
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) | Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: 0 ~10V/ 0~20mA, | |
Ngõ AI3: -10~10V. | |||
Ngõ ra Analog | Cổng AO có thể phát tín hiệu ra từ 0 ~10V/ 0~20mA. | ||
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | ||
Ngõ ra Relay | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common | ||
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common | |||
1 ngõ ra transistor | |||
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | ||
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | ||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | ||
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. | ||
Chức năng đặc biệt | |||
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | ||
Máy kéo thép, cẩu trục | Điều khiển nâng hạ,đa cấp tốc độ,dừng hãm với độ chính xác và ổn định cao. | ||
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. | ||
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |||
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | ||
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính momen của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. |