Biến tần đa năng GK600 là dòng biến tần hiệu suất cao cho phép thực hiện các thuật toán hiện đại, tối ưu, đem lại tính năng điều khiển vượt trội
Đặc tính kĩ thuật chính:
• Giải thuật điều khiển: Điều khiển DSP 32 bit
• Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh<10 ms.
• Cho phép nối chung DC bus của nhiều biến tần, có thể sử dụng nguồn điện DC.
• Tích hợp bộ hãm động năng cho biến tần 0,75 – 75KW
• Tích hợp sẵn bộ lọc C3 tiêu chuẩn IEC 61800-3, bộ lọc C2 tự chọn. Keypad đa tính năng dạng màng cho biến tần công suất nhỏ (≤ 15 kW)
• Keypad dạng rời cho công suất từ 0.75 đến 630 Kw, khoảng cách kéo dài 100m.
• Thiêt kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian.
• Đường dẫn khí làm mát riêng biệt chống bụi vào biến tần.
GK600-BIẾN TẦN ĐA NĂNG
- NH00330
- 107
10,000 ₫
- 3 P, 220 V, 0.75 kW - 110 kW
- 3 P, 380 V, 0.75 kW - 630 kW
Biến tần Toshiba VFS15-4022PL
Liên hệ
Biến tần Gtake GK500-2T2.2B
Liên hệ
Đặc tính thiêt bị | Diễn giải | ||
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3 P, 220 V, 0.75 kW - 110 kW | |
3 P, 380 V, 0.75 kW - 630 kW | |||
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz, 60Hz (47~63Hz) | ||
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào | |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0-600Hz | ||
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | ||
Đặc tính điều khiển | Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:200 | ||
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms. | ||
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. | ||
10s với 180% dòng định mức. | |||
1s với 200% dòng định mức. | |||
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau | ||
Truyền thông | RTU / ASCII | ||
Đặc điểm I/O | Ngõ vào số | Có 6 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. | |
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) | Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: 0 ~10V/ 0~20mA, | |
Ngõ AI2: -10~10V. | |||
Ngõ ra Analog | Cổng AO có thể phát tín hiệu ra từ 0 ~10V/ 0~20mA. | ||
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | ||
Ngõ ra Relay | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common | ||
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common | |||
1 ngõ ra transistor | |||
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | ||
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | ||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | ||
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. | ||
Chức năng đặc biệt | |||
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | ||
Máy kéo thép, cẩu trục | Điều khiển nâng hạ,đa cấp tốc độ,dừng hãm với độ chính xác và ổn định cao. | ||
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. | ||
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |||
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | ||
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính momen của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. |
GK600 là dòng biến tần đa năng áp dụng chocác ứng dụng chung dùng chế độ điều khiển V/Hz, sensor-less vector 1, sensor-less vector 2, Torque Control. Biến tần GK600 được ứng dụng rộng rãi cho nhiều loại máy móc tự động hóa: Máy kéo thép, cẩu trục, máy thổi, bơm quạt, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…